[Tự Học Sửa Tủ Lạnh] Tủ Lạnh Điện Tử 2

Học Nghề Online
0

Bài trước Tủ lạnh điện tử 1

Tủ lạnh điện tử 2

Giới thiệu tủ lạnh NR-C376M

1. Sử dụng Vi xử lý điều khiển
2. Máy nén sử dụng kỹ thuật Inverter (Biến tần) hoạt động với nhiều tốc độ
3. Làm đá tự động (Motor DC12V), thời gian nhanh (khoảng 120 phút)
4. Công tắc cửa cho buồng lạnh (PC) và Ngăn đông (FC)
5. Cảm biến nhiệt độ buồng lạnh, ngăn đông, xả băng và nhiệt độ môi trường
6. Quạt thổi gió cho ngăn đông DC9V và Quạt giải nhiệt giàn nóng DC9V
7. Cửa thổi gió (Damper) chỉnh bằng điện: Motor bước DC13V
8. Bộ sưởi ngăn rau (220V 3,14 W)
9. Bộ sưởi ống cấp nước làm đá (156V 2,9 W)
Tủ Lạnh Điện Tử 2

Giới thiệu tủ lạnh NR-C376M

10. Điều chỉnh nhiệt độ ngăn đông bằng Cảm biến ngăn đông (FCC) và Cảm biến nhiệt độ môi trường (ATC)
FCC = 19 KΩ (ở - 20°C) và ATC = 10 KΩ (ở 25°C)

11. Điều chỉnh nhiệt độ buồng lạnh bằng Cảm biến nhiệt độ buồng lạnh (PCC) và Độ mở của cửa thổi gió
PCC = 6.4 KΩ (ở 0°C)

12. Chu trình xả băng 12 giờ, nhiệt độ ngưng xả băng 8°C bằng Cảm biến xả băng DFC
DFC = 3.9 KΩ (ở 10°C)

13. Máy nén khởi động trễ 3 phút sau xả băng, 7 phút sau khi ngưng, 0 phút khi cắm điện. Cửa thổi gió đóng trong quá trình Xả băng, khi Máy nén ngưng, khi Quạt gió thổi ngưng

14. Quạt gió ngưng khi Cửa PC hoặc FC mở, khi Xả băng, khi Máy nén ngưng, và trong 6 phút sau xả băng

15. Quạt giải nhiệt giàn nóng ngưng khi nhiệt độ môi trường dưới 12°C

16. Chuông báo 1 bíp khi cửa PC hoặc FC mở lâu quá 1 phút, 3 bíp khi quá 3 phút và bíp liên tục sau 5 phút
Mã báo lỗi U10

 Sơ đồ điện tủ lạnh NR-C376M

Sơ đồ điện tủ lạnh NR-C376M

Bảng điều khiển NR-C376M
Bảng điều khiển NR-C376M

Chức năng đặc biệt NR-C376M
Chức năng đặc biệt NR-C376M

Chế độ Service NR-C376M
Chế độ Service NR-C376M

Ghi chú cho chế độ Service
Mã tốc độ máy nén :
 
C00 = Máy nén nghỉ 
C33 = 1980 vòng/phút 
C44 = 2640 vòng/phút 
C53 = 3180 vòng/phút 
C62 = 3720 vòng/phút 
C71 = 4260 vòng/phút
 
Phạm vi hiển thị nhiệt độ Buồng lạnh và Ngăn đông : LL, - 41°C, … 41 °C, HH
Phạm vi hiển thị nhiệt độ Môi trường : 0°C … 50 °C
Tổng thời gian máy nén hoạt động : 10 ngày kể từ khi cắm điện
Thời gian hiển thị Chế độ Service : 7 phút

* Nếu nhiều lỗi chồng nhau, máy sẽ báo tuần tự từng lỗi và kết thúc bằng -- trước khi lặp lại
 

Bảng mã nỗi NR-C376M

Bảng mã nỗi NR-C376M

* Nếu cảm biến xả băng DFC đứt, cầu chì nhiệt có thể đứt do điện trở xả băng không ngắt 
Có thể xóa mã báo lỗi bằng cách nhấn giữ nút “REFRIGERATOR” trong 5 giây.
Nếu mã lỗi xuất hiện lại, cần kiểm tra phần cứng liên quan.
 
Bảng mã nỗi của tủ lạnh

* Lỗi H36 ban đầu sẽ hiển thị chung với mã H40, và cuối cùng sẽ là mã H36
- Có thể xóa mã báo lỗi bằng cách nhấn giữ nút “REFRIGERATOR” trong 5 giây.
Nếu mã lỗi xuất hiện lại, cần kiểm tra phần cứng liên quan.
 

Giới thiệu tủ lạnh NR-F500

Giới thiệu tủ lạnh NR-F500
1. Sử dụng Vi xử lý điều khiển

2. Máy nén sử dụng kỹ thuật Inverter (Biến tần) hoạt động với nhiều tốc độ

3. Bơm nước DC12V cho bộ Làm đá tự động (Motor DC12V), thời gian làm đá nhanh (khoảng 120 phút)

4. 4 Công tắc cửa (Buồng lạnh (2), Ngăn đá và Ngăn đông (FC))

5. 6 Cảm biến nhiệt độ (Buồng lạnh, Ngăn đá, Ngăn đông, Xả băng, Ngăn Select và Môi trường

6. 3 Quạt thổi gió cho ngăn đông DC14V, Quạt giải nhiệt máy nén DC9V và Quạt thổi bốc hơi nước DC9V

7. Cửa gió đôi (Twin Damper) chỉnh bằng điện: Motor bước DC13V cho Buồng lạnh và ngăn Select

8. Bộ sưởi ngăn rau (220V 12 W)

9. Bộ sưởi ống cấp nước làm đá (220V 2,9 W)

10. Đèn LED tử ngoại trong ngăn Select, giúp tăng cường acid amin của thức ăn (Chế độ Chilled và Partial 1, 2, 3)

11. Nhiệt độ ngăn đông: Máy nén, Cảm biến ngăn đông (FCC) và Cảm biến môi trường (ATC)
FCC = 19 KΩ (ở - 20°C) và ATC = 10 KΩ (ở 25°C)

12. Nhiệt độ buồng lạnh và ngăn Chilled: Cảm biến nhiệt độ buồng lạnh (PCC) và Cửa thổi gió đôi
PCC = 6.4 KΩ (ở 0°C)

13. Nhiệt độ ngăn Select: Cảm biến SCC và Cửa thổi gió đôi
SCC = ICC = 7.5 KΩ (ở -3 °C)

14. Nhiệt độ ngăn làm đá tự động: Cảm biến ICC
SCC = ICC = 7.5 KΩ (ở -3 °C)

15. Chu trình xả băng 13 giờ, nhiệt độ ngưng xả băng 8°~ 12°C tùy môi trường, bằng Cảm biến xả băng DFC
DFC = 3.9 KΩ (ở 10°C)
 
16. Máy nén khởi động trễ 3 phút sau xả băng, 10 phút sau khi ngưng, 0 phút khi cắm điện. Cửa thổi gió đóng trong quá trình Xả băng, khi Máy nén ngưng, khi Quạt gió thổi ngưng

17. Tốc độ máy nén thay đổi tùy theo yêu cầu và nhiệt độ môi trường:
- Mới cắm điện: 2520 vòng/phút đến 4800 vòng/phút (4 cấp)
- QUICK FREEZING (Đông lạnh nhanh): 4140 vòng/phút và 4800 vòng/phút (4 cấp)
- Bình thường: 1440 vòng/phút đến 4800 vòng/phút (6 cấp)
- Sau khi xả băng: 2520 vòng/phút (trong 6 phút)

18. Khi điện áp vào giảm, mạch bảo vệ máy nén kích hoạt, máy nén ngưng và tủ lạnh báo lỗi H40 hoặc H41

19. Quạt giải nhiệt máy nén ngưng khi nhiệt độ môi trường dưới 22°C.

20. Chế độ QUICK FREEZING (Đông lạnh nhanh): Tăng tốc máy nén theo nhiệt độ môi trường
- Nhiệt độ môi trường trên 19°C: Máy nén hoạt động tối đa trong 150 phút
- Nhiệt độ môi trường dưới 18°C: Máy nén hoạt động tối đa trong 40 - 60 phút

21. Quạt thổi gió ngăn đông hoạt động 4 cấp tốc độ, tùy nhiệt độ cài đặt và nhiệt độ môi trường
- Quạt ngăn đông ngưng khi mở cửa buồng lạnh, ngăn đông hoặc ngăn đá, khi xả băng và khi máy nén ngưng
- Quạt ngăn đông ngưng 8 phút sau khi xả băng

22. Chuông báo 1 bíp khi cửa PC hoặc FC mở lâu quá 1 phút, 3 bíp khi quá 3 phút và bíp liên tục sau 5 phút
Mã báo lỗi U10

23. Nếu cửa mở lâu hơn 1 giờ, đèn buồng lạnh tự tắt.

24. Chế độ ENERGY SAVING (Tiết kiệm điện) sẽ nâng nhiệt độ ngắt các ngăn lên 1 - 2°C
 

Sơ đồ điện tủ lạnh NR-F500

Sơ đồ điện tủ lạnh NR-F500

Bảng điều khiển ngoài tủ NR-F500
Bảng điều khiển ngoài tủ NR-F500

Bảng điều khiển trong tủ NR-F500

Bảng điều khiển trong tủ NR-F500

Các chức năng đặc biệt NR-F500
Các chức năng đặc biệt NR-F500

Chế độ Service NR-F500
Chế độ Service NR-F500


 Ghi chú cho chế độ Service

Mã tốc độ máy nén :
 
C - - = Máy nén nghỉ 
C24 = 1440 vòng/phút 
C35 = 2100 vòng/phút 
C48 = 2520 vòng/phút 
C58 = 3480 vòng/phút 
C69 = 4140 vòng/phút 
C80 = 4800 vòng/phút
 
Phạm vi hiển thị nhiệt độ Buồng lạnh và Ngăn đông : LL, - 41°C, … 41 °C, HH
Phạm vi hiển thị nhiệt độ Môi trường : 0°C … 50 °C
Thời gian hiển thị Chế độ Service : 7 phút

* Nếu nhiều lỗi chồng nhau, máy sẽ báo tuần tự từng lỗi mỗi giây và kết thúc bằng -- trước khi lặp lại
 
Kiểm tra độ ồn máy nén NR-F500

Kiểm tra độ ồn máy nén NR-F500

Bảng mã nỗi NR-F500

Bảng mã nỗi NR-F500

* Nếu cảm biến xả băng DFC đứt, cầu chì nhiệt có thể đứt do điện trở xả băng không ngắt 
Có thể xóa mã báo lỗi bằng cách nhấn giữ nút “REFRIGERATOR” trong 5 giây.
Nếu mã lỗi xuất hiện lại, cần kiểm tra phần cứng liên quan.

Bảng mã nỗi NR-F500

* Lỗi ► với dấu * chỉ hiển thị trong chế độ SERVICE, không hiển thị trong chế độ bình thường
- Có thể xóa mã báo lỗi bằng cách nhấn giữ nút “REFRIGERATOR” trong 5 giây.
Nếu mã lỗi xuất hiện lại, cần kiểm tra phần cứng liên quan.

Giới thiệu tủ lạnh NR-D511

Giới thiệu tủ lạnh NR-D511


1. Sử dụng Vi xử lý điều khiển

2. Máy nén sử dụng kỹ thuật Inverter (Biến tần) hoạt động với nhiều tốc độ

3. Công tắc cửa Buồng lạnh

4. Cảm biến nhiệt độ (Ngăn đông, Xả băng)

5. Quạt thổi gió cho ngăn đông DC14V 0,17A

6. Mô tơ hút gió cho bộ khử mùi DC12V 0,03A

7. Cửa gió tự động (Auto Damper) ứng dụng chất lỏng giãn nở

8. Bộ sưởi ngăn rau 220V 6.25 W (Chỉ trong model NR-D511XR)

9. Điện trở xả băng 230V 200W

10. Nếu tủ lạnh bị lỗi khi vận hành, các đèn báo sẽ hiển thị mã lỗi theo mẫu quy ước

11. Nhiệt độ ngăn đông quyết định bởi: Máy nén, Cảm biến ngăn đông (FCC)
FCC = 3.9 KΩ (ở 10°C) loại NTC (Hệ số nhiệt âm)

12. Nhiệt độ buồng lạnh và ngăn Giữ tươi quyết định bởi : Cửa thổi gió Damper

13. Chu trình xả băng 13 giờ, nhiệt độ ngưng xả băng 11°C, bằng Cảm biến xả băng DFC
DFC = 3.9 KΩ (ở 10°C) loại NTC (Hệ số nhiệt âm)
 
13. Máy nén khởi động trễ 3 phút sau xả băng, 7 phút sau khi ngưng, 0 phút khi cắm điện.

14. Tốc độ máy nén thay đổi tùy theo yêu cầu và nhiệt độ buồng lạnh:
- Mới cắm điện: 3420 vòng/phút
- QUICK FREEZING (Đông lạnh nhanh): 2340 vòng/phút đến 4020 vòng/phút (3 cấp)
- Bình thường: 1800 vòng/phút đến 4020 vòng/phút (4 cấp)

15. Chế độ QUICK FREEZING (Đông lạnh nhanh): Tăng tốc máy nén tối đa trong 150 phút
- Đèn báo QUICK FREEZING sẽ nhấp nháy nếu tủ lạnh đang trong giai đoạn xả băng
- Đèn báo QUICK FREEZING sẽ sáng đều khi kết thúc xả băng

16. Quạt thổi gió ngăn đông hoạt động 4 cấp tốc độ, tùy nhiệt độ cài đặt và nhiệt độ buồng lạnh
- Quạt ngăn đông ngưng khi mở cửa buồng lạnh, khi xả băng và khi máy nén ngưng
- Quạt thổi gió ngưng 15 phút sau khi xả băng

17. Quạt khử mùi hoạt động liên tục trong 60 phút khi nhấn nút QUICK DEODORIZER
- Quạt khử mùi bật khi mở cửa buồng lạnh

18. Khi điện áp vào giảm, mạch bảo vệ máy nén kích hoạt, máy nén ngưng và tủ lạnh báo lỗi H40 hoặc H41
- Mã lỗi H40: 5 đèn theo thứ tự từ trên xuống dưới: Sáng, Tắt, Tắt, Sáng, Tắt
- Mã lỗi H41: 5 đèn theo thứ tự từ trên xuống dưới: Tắt, Sáng, Tắt, Sáng, Tắt

19. Chuông báo 1 bíp khi cửa PC hoặc FC mở lâu quá 1 phút, 3 bíp khi quá 3 phút và bíp liên tục sau 5 phút
- Mã báo lỗi U10: 3 đèn MAX, MIN và MED nhấp nháy luân phiên

20. Nếu cửa mở lâu hơn 1 giờ, đèn buồng lạnh tự tắt.
 

Sơ đồ tủ lạnh NR-D511

Sơ đồ tủ lạnh NR-D511

Bảng điều khiển ngoài tủ NR-D511
Bảng điều khiển ngoài tủ NR-D511

Bảng quy ước mã nỗi NR-D511

Bảng quy ước mã nỗi NR-D511

Bảng quy ước mã nỗi NR-D511
* Lỗi H36 ban đầu sẽ hiển thị chung với mã H40, và cuối cùng sẽ là mã H36
Bảng quy ước mã nỗi NR-D511
- Có thể xóa mã báo lỗi bằng cách rút điện và cắm lại sau 10 phút. Nếu mã lỗi xuất hiện lại, cần kiểm tra phần cứng liên quan.

Cảm ơn các bạn đã theo dõi hết giáo trình Tự học sửa tủ lạnh tại nhà!
Học Nghề ORG chúc các bạn ngày mới vui vẻ

Đăng nhận xét

0Nhận xét
Đăng nhận xét (0)
Đọc tiếp: